Giới thiệu về bản thân

𝕿𝕳𝕰 𝕺𝕹𝕰 𝖂𝕳𝕺 𝕾𝕿𝕬𝕹𝕯 𝕭𝕰𝕱𝕺𝕽𝕰 𝕲𝕺𝕯 Դ𝕬շ 𝕿𝖍𝕮𝖘 𝕻𝕾 𝖘յ
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)
(x−1)⋅2=1

\(x - 1 = \frac{1}{2}\)

\(x=\frac{1}{2}+1\)

\(x=\frac32\)

D.em C cũng là đại từ nhưng chọn 1 cái thì chọn D.em

dấu / trong 1/1 1/2 ,.... là chia hay dấu gạch giữa phân số?

tui làm theo dấu chia nhá

Tính:

\(\frac{1}{1 \cdot2 \cdot3}+\frac{1}{2 \cdot3 \cdot4}+.......+\frac{1}{18 \cdot19 \cdot20}\)


Bước 1. Biến đổi từng phân thức

Với mỗi số tự nhiên \(n\):

\(\frac{1}{n \left(\right. n + 1 \left.\right) \left(\right. n + 2 \left.\right)} = \frac{1}{2} \left(\right. \frac{1}{n \left(\right. n + 1 \left.\right)} - \frac{1}{\left(\right. n + 1 \left.\right) \left(\right. n + 2 \left.\right)} \left.\right)\)


Bước 2. Áp dụng cho các hạng

\(\frac{1}{1 \cdot 2 \cdot 3} & = \frac{1}{2} \textrm{ }⁣ \left(\right. \frac{1}{1 \cdot 2} - \frac{1}{2 \cdot 3} \left.\right) \\ \frac{1}{2 \cdot 3 \cdot 4} & = \frac{1}{2} \textrm{ }⁣ \left(\right. \frac{1}{2 \cdot 3} - \frac{1}{3 \cdot 4} \left.\right) \\ & \vdots \\ \frac{1}{18 \cdot 19 \cdot 20} & = \frac{1}{2} \textrm{ }⁣ \left(\right. \frac{1}{18 \cdot 19} - \frac{1}{19 \cdot 20} \left.\right)\)


Bước 3. Cộng các hạng

Khi cộng lại, các phân số ở giữa triệt tiêu nhau, chỉ còn:

\(S = \frac{1}{2} \left(\right. \frac{1}{1 \cdot 2} - \frac{1}{19 \cdot 20} \left.\right)\)


Bước 4. Tính giá trị

\(S=\frac{1}{2}\left(\right.\frac{1}{2}-\frac{1}{380}\left.\right)S=\frac{1}{2}\cdot\frac{189}{380}=S=\boxed{\frac{189}{760}}\)


Kết quả:

\(\boxed{\frac{189}{760}}\)

a. Sinh vật sản xuất

  • Lúa
    → Có khả năng quang hợp, tạo ra chất hữu cơ.

b. Sinh vật tiêu thụ

  • Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (ăn thực vật):
    • Sâu
    • Chuột
  • Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ăn động vật ăn thực vật):
    • Ếch (ăn sâu)
    • Gà (ăn sâu, côn trùng)
  • Sinh vật tiêu thụ bậc cao:
    • Rắn
    • Cáo

c. Sinh vật phân giải

  • Vi sinh vật
    → Phân hủy xác sinh vật và chất thải, trả chất vô cơ về môi trường.

xy + 2x + 2y = 5

xy + 2x + 2y + 4 = 9

(x + 2)(y + 2) = 9

x + 2 = 3
y + 2 = 3

x = 1
y = 1

Ta có:

  • \(gcd ⁡ \left(\right. a , b \left.\right) = 15\)
  • \(l c m \left(\right. a , b \left.\right) = 1260\)

Áp dụng hệ thức:

\(a \cdot b = gcd ⁡ \left(\right. a , b \left.\right) \cdot l c m \left(\right. a , b \left.\right) = 15 \cdot 1260 = 18900\)

Đặt:

\(a = 15 x , b = 15 y \text{v}ớ\text{i}\&\text{nbsp}; gcd ⁡ \left(\right. x , y \left.\right) = 1\)

Khi đó:

\(l c m \left(\right. a , b \left.\right) = 15 x y = 1260 \Rightarrow x y = 84\)

Phân tích \(84 = 2^{2} \cdot 3 \cdot 7\)

Các cặp số tự nhiên \(\left(\right. x , y \left.\right)\) nguyên tố cùng nhau thỏa mãn \(x y = 84\) là:

  • \(\left(\right. 1 , 84 \left.\right)\)
  • \(\left(\right. 3 , 28 \left.\right)\)
  • \(\left(\right. 4 , 21 \left.\right)\)
  • \(\left(\right. 7 , 12 \left.\right)\)

Suy ra các cặp \(\left(\right. a , b \left.\right)\):

  • \(\left(\right. 15 , 1260 \left.\right)\)
  • \(\left(\right. 45 , 420 \left.\right)\)
  • \(\left(\right. 60 , 315 \left.\right)\)
  • \(\left(\right. 105 , 180 \left.\right)\)

(Các cặp hoán vị \(\left(\right. b , a \left.\right)\) cũng đều thỏa mãn.)

Kết luận:
Các cặp số tự nhiên \(a , b\) thỏa mãn đề bài là:

\(\left(\right. 15 , 1260 \left.\right) , \&\text{nbsp}; \left(\right. 45 , 420 \left.\right) , \&\text{nbsp}; \left(\right. 60 , 315 \left.\right) , \&\text{nbsp}; \left(\right. 105 , 180 \left.\right)\)