Giới thiệu về bản thân
\(x - 1 = \frac{1}{2}\)
\(x=\frac{1}{2}+1\)
\(x=\frac32\)
D.em C cũng là đại từ nhưng chọn 1 cái thì chọn D.em
dấu / trong 1/1 1/2 ,.... là chia hay dấu gạch giữa phân số?
tui làm theo dấu chia nhá
Tính:
\(\frac{1}{1 \cdot2 \cdot3}+\frac{1}{2 \cdot3 \cdot4}+.......+\frac{1}{18 \cdot19 \cdot20}\)
Bước 1. Biến đổi từng phân thức
Với mỗi số tự nhiên \(n\):
\(\frac{1}{n \left(\right. n + 1 \left.\right) \left(\right. n + 2 \left.\right)} = \frac{1}{2} \left(\right. \frac{1}{n \left(\right. n + 1 \left.\right)} - \frac{1}{\left(\right. n + 1 \left.\right) \left(\right. n + 2 \left.\right)} \left.\right)\)
Bước 2. Áp dụng cho các hạng
\(\frac{1}{1 \cdot 2 \cdot 3} & = \frac{1}{2} \textrm{ } \left(\right. \frac{1}{1 \cdot 2} - \frac{1}{2 \cdot 3} \left.\right) \\ \frac{1}{2 \cdot 3 \cdot 4} & = \frac{1}{2} \textrm{ } \left(\right. \frac{1}{2 \cdot 3} - \frac{1}{3 \cdot 4} \left.\right) \\ & \vdots \\ \frac{1}{18 \cdot 19 \cdot 20} & = \frac{1}{2} \textrm{ } \left(\right. \frac{1}{18 \cdot 19} - \frac{1}{19 \cdot 20} \left.\right)\)
Bước 3. Cộng các hạng
Khi cộng lại, các phân số ở giữa triệt tiêu nhau, chỉ còn:
\(S = \frac{1}{2} \left(\right. \frac{1}{1 \cdot 2} - \frac{1}{19 \cdot 20} \left.\right)\)
Bước 4. Tính giá trị
\(S=\frac{1}{2}\left(\right.\frac{1}{2}-\frac{1}{380}\left.\right)S=\frac{1}{2}\cdot\frac{189}{380}=S=\boxed{\frac{189}{760}}\)
Kết quả:
\(\boxed{\frac{189}{760}}\)
2
a. Sinh vật sản xuất
- Lúa
→ Có khả năng quang hợp, tạo ra chất hữu cơ.
b. Sinh vật tiêu thụ
- Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (ăn thực vật):
- Sâu
- Chuột
- Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ăn động vật ăn thực vật):
- Ếch (ăn sâu)
- Gà (ăn sâu, côn trùng)
- Sinh vật tiêu thụ bậc cao:
- Rắn
- Cáo
c. Sinh vật phân giải
- Vi sinh vật
→ Phân hủy xác sinh vật và chất thải, trả chất vô cơ về môi trường.
uh hu?
xy + 2x + 2y = 5
xy + 2x + 2y + 4 = 9
(x + 2)(y + 2) = 9
x + 2 = 3
y + 2 = 3
x = 1
y = 1
x,y=1
Ta có:
- \(gcd \left(\right. a , b \left.\right) = 15\)
- \(l c m \left(\right. a , b \left.\right) = 1260\)
Áp dụng hệ thức:
\(a \cdot b = gcd \left(\right. a , b \left.\right) \cdot l c m \left(\right. a , b \left.\right) = 15 \cdot 1260 = 18900\)
Đặt:
\(a = 15 x , b = 15 y \text{v}ớ\text{i}\&\text{nbsp}; gcd \left(\right. x , y \left.\right) = 1\)
Khi đó:
\(l c m \left(\right. a , b \left.\right) = 15 x y = 1260 \Rightarrow x y = 84\)
Phân tích \(84 = 2^{2} \cdot 3 \cdot 7\)
Các cặp số tự nhiên \(\left(\right. x , y \left.\right)\) nguyên tố cùng nhau thỏa mãn \(x y = 84\) là:
- \(\left(\right. 1 , 84 \left.\right)\)
- \(\left(\right. 3 , 28 \left.\right)\)
- \(\left(\right. 4 , 21 \left.\right)\)
- \(\left(\right. 7 , 12 \left.\right)\)
Suy ra các cặp \(\left(\right. a , b \left.\right)\):
- \(\left(\right. 15 , 1260 \left.\right)\)
- \(\left(\right. 45 , 420 \left.\right)\)
- \(\left(\right. 60 , 315 \left.\right)\)
- \(\left(\right. 105 , 180 \left.\right)\)
(Các cặp hoán vị \(\left(\right. b , a \left.\right)\) cũng đều thỏa mãn.)
Kết luận:
Các cặp số tự nhiên \(a , b\) thỏa mãn đề bài là:
\(\left(\right. 15 , 1260 \left.\right) , \&\text{nbsp}; \left(\right. 45 , 420 \left.\right) , \&\text{nbsp}; \left(\right. 60 , 315 \left.\right) , \&\text{nbsp}; \left(\right. 105 , 180 \left.\right)\)