Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao căn bậc hai số học, số vô tỉ SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Các giá trị x thỏa mãn (x+2)2=81 là
Giá trị x thỏa mãn 2x=16 là
Giá trị của x trong biểu thức (x−1)2=0,25 là
Tính tổng tất cả các số hữu tỉ x thỏa mãn x−9x=0,(x≥0).
Trả lời:
Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (gần đúng) các biểu thức sau, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.
i) 23.63+380.52= ;
ii) 83103.42−73.35= .
Tính giá trị của biểu thức:
i. 2.16= .
ii. 3.49= .
iii. 4.161= .
iv. 10:25= .
Tính giá trị của biểu thức và ghi kết quả dưới dạng số thập phân:
i. 91+94= .
ii. 2516−259= .
iii. 649+6425= .
iv. 10049−10081= .
Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các biểu thức sau (ghi kết quả dưới dạng số thập phân):
i) 1024400−64676= .
ii) 1296:(324+36)= .
Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng) các biểu thức sau:
i) 33.12−210= ;
ii) (54)0−(54)5:(54)3= .
Tính giá trị của biểu thức và ghi kết quả dưới dạng số thập phân:
i. 0,05−0,01= .
ii. 0,19−0,03= .
iii. 253+256= .
Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự giảm dần.
i) 45; 529; 88; 98.
ii) −74; −195; −198; −614.
Tìm số x thỏa mãn:
i) 1681+x=961.
ii) x:268=33.
Tính giá trị các biểu thức:
i) 1653(−31)+1353.91;
ii) 155+2514−912+72−25−11.
Tính giá trị biểu thức: A=(310.1,44+724.0,25):(712+9144).
Tính giá trị các biểu thức sau:
A=21.−31+−31.41+41.−51+−51.61.
B=3(−5)2−0,5.0,(3).9+−322:(−131).