Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Căn bậc hai số học SVIP
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
Tìm giá trị của:
a) 72 = ;
b) (−21)2 = .
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân.
a) 10081 = ;
b) 1009 = .
Tìm giá trị của các căn bậc hai số học sau (ghi kết quả dưới dạng số thập phân hoặc số nguyên):
(−1)2 = .
(5,03)2 = .
(−295)2 = .
(53)2 = .
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân:
i. (0,1)2 = .
ii. (0,04)2 = .
iii. (100,2)2 = .
iv. (2,33)2 = .
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân.
a) 0,0001 = ;
b) 1,21 = ;
c) 1,96 = .
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân.
a) 2,25 = ;
b) 2,56 = .
Kết quả 2.16 là
Xét các khẳng định sau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Số 0,6 là căn bậc hai số học của số 0,36. |
|
| b) Số 7 là căn bậc hai số học của số 49. |
|
| c) Số 94 là căn bậc hai số học của số 32. |
|
| d) Số −12 không là căn bậc hai số học của số 144. |
|
Tính:
0,81−0,64=.
Căn bậc hai số học của số 1169 là
Tính: B=52−42.
Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 0,6?
Những phân số nào sau đây bằng 73?
Cạnh của hình vuông có diện tích 100 m2 bằng
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây