Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 1 - Ôn tập và kiểm tra chương Số thực SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Giá trị của biểu thức 0,5.64−51.(5)2 là
Căn bậc hai số học của số 0 là
So sánh 81□−9, dấu thích hợp điền vào ô trống là
Kết quả phép tính: A=1+97+1−2524 là
Cho trục số thực
Điểm biểu diễn số thực x là
Giá trị x thỏa mãn 34+9−7x=−72 là
Những phân số nào sau đây bằng 73?
Cạnh của hình vuông có diện tích 100 m2 bằng
Tính 1,(5)−231+3,(4), ta được kết quả với độ chính xác d=0,005 là
Giá trị biểu thức A=54.614.97−12.85.7530.47.329−5.145.212−0,2(3) là
Giá trị các biểu thức sau: C=25+(22.3)2.(−41)+20230+−41 là
Giá trị của biểu thức A=20270−21−53+2516 là
Các số thực x thỏa mãn ∣2x+3∣−x=14 là
Cho các số x, y thỏa mãn: 1−2x+(y−2)2022≤0. Giá trị của B=12x2y+3xy2 bằng
Xét số thực x bất kì.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Nếu x là số hữu tỉ thì x là số thực. |
|
| b) 2 không phải là số hữu tỉ. |
|
| c) Nếu x là số nguyên dương thì x là số thực. |
|
| d) Nếu x là số tự nhiên thì x là số vô tỉ. |
|
Xét các khẳng định sau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Số 0,6 là căn bậc hai số học của số 0,36. |
|
| b) Số 7 là căn bậc hai số học của số 49. |
|
| c) Số 94 là căn bậc hai số học của số 32. |
|
| d) Số −12 không là căn bậc hai số học của số 144. |
|
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân.
a) 0,0001 = ;
b) 1,21 = ;
c) 1,96 = .
Tìm x biết: ∣x+2∣+∣x+3∣=4(x−1)−∣x−1∣.
Trả lời: