Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa kì I SVIP
Bộ phận nào sau đây của vùng biển Việt Nam tiếp giáp với đất liền?
Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
Thành phần tự nhiên nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
Trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta, tỉnh nào sau đây có kiểu bờ biển bồi tụ?
Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
Nâng cao chất lượng dân số không phải là
Mức sống giữa các dân tộc của nước ta có sự chênh lệch chủ yếu do
Lao động nước ta hiện nay không có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong ngành kinh tế nào sau đây?
Trong thời kì phong kiến, các đô thị của nước ta không có chức năng chủ yếu nào sau đây?
Đặc điểm đô thị hoá của nước ta không được biểu hiện thông qua tiêu chí nào sau đây?
Biện pháp nào sau đây cần thực hiện để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng ven biển nước ta?
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm đất ở nước ta?
Bộ phận nào sau đây của vùng biển Việt Nam nằm xa nhất về phía Đông của đường cơ sở?
Đặc điểm nào sau đây của khí hậu làm cho vùng trung du nước ta hình thành đá ong?
Nhân tố nào sau đây là sự khác biệt lớn nhất giữa các vùng núi ở miền Trung nước ta?
Quy mô dân số nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Lao động thành thị nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Thế mạnh nổi bật của lao động nước ta hiện nay để thu hút vốn đầu tư nước ngoài là
Các đô thị lớn ở nước ta hiện nay
Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam hiện nay?
Vùng ven biển và thềm lục địa nước ta không ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm dần là do
Cho biểu đồ tương quan nhiệt ẩm của địa điểm sau:
Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về biểu đồ trên.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Nhiệt độ cao nhất vào tháng VIII. |
|
b) Tháng I có lượng mưa thấp nhất. |
|
c) Địa điểm có mưa vào mùa thu - đông. |
|
d) Địa điểm có biên độ nhiệt năm lớn. |
|
Cho thông tin sau:
Dãy Trường Sơn tạo nên sự khác biệt giữa vùng Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn. Do đón gió từ biển vào nên Đông Trường Sơn có một mùa mưa vào thu đông, trong khi Tây Nguyên lại là mùa khô. Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu tác động của gió Tây khô nóng. Tác động của gió mùa cũng là nhân tố đặc biệt quan trọng làm cho sự phân hoá theo chiều đông - tây ở các vùng núi sâu sắc.
Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về sự phân hoá thiên nhiên theo chiều đông – tây ở nước ta.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giữa hai sườn của dãy Trường Sơn có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô. |
|
b) Vùng Đông Trường Sơn có mùa mưa vào thu đông do vị trí địa lí kết hợp với hướng núi. |
|
c) Tây Trường Sơn có mùa mưa vào mùa hạ. |
|
d) Đông Trường Sơn có mùa khô vào mùa tháng 11 – tháng 4 hàng năm. |
|
Cho thông tin sau:
Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm ba bộ phận là: vùng đất, vùng biển và vùng trời. Trong đó, vùng đất có diện tích hơn 331 nghìn km2; vùng biển có diện tích khoảng 1 triệu km2, được phân chia theo đơn vị hải lí và vùng trời bao trùm lên trên lãnh thổ với ranh giới bên ngoài lãnh hải được quy định là đường biên giới quốc gia trên biển.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên trong lãnh hải. |
|
b) Vùng trời là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ. |
|
c) Nội thuỷ có chiều rộng 12 hải lí. |
|
d) Thành phố Hà Nội thuộc vùng đất. |
|
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
1943 | 2010 | 2015 | 2021 | |
Tổng diện tích rừng | 14,3 | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 14,3 | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 0 | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, từ năm 1943 đến năm 2021, diện tích rừng của nước ta tăng triệu ha.
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
1999 | 2009 | 2019 | 2021 | |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, trong giai đoạn 2009 – 2021, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến số thập phân thứ hai của phần trăm)
Trả lời: .
Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI QUẢNG TRỊ NĂM 2021
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 56,5 | 66,2 | 65,7 | 57,6 | 111,1 | 81,1 | 86,5 | 110,4 | 436,0 | 620,5 | 490,9 | 281,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tổng lượng mưa năm tại Quảng Trị là bao nhiêu mm? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)
Trả lời: