Bài học cùng chủ đề
- Tóm tắt kiến thức: Góc lượng giác
- Tóm tắt kiến thức: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
- Số đo góc lượng giác
- Góc lượng giác; hệ thức Chasles; đường tròn lượng giác
- Xét dấu, xác định các giá trị lượng giác của một góc
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt
- Hệ thức cơ bản và tính giá trị các biểu thức lượng giác
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Tóm tắt kiến thức: Giá trị lượng giác của góc lượng giác SVIP
1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
Gọi toạ độ của điểm M trong hệ tọa độ sau đây là (x;y).
⚡Hoành độ x của điểm M gọi là côsin của góc lượng giác α và kí hiệu: cosα; cosα=x.
⚡Tung độ y của điểm M gọi là sin của góc lượng giác α và kí hiệu: sinα; sinα=y.
⚡Nếu cosα=0 thì cosαsinα gọi là tang của góc lượng giác α, kí hiệu: tanα; tanα=cosαsinα.
⚡Nếu sinα=0 thì sinαcosα gọi là côtang của góc lượng giác α, kí hiệu: cotα; cotα=sinαcosα.
2. BẢNG XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Góc phần tư | I | II | III | IV | ![]() |
cosa | + | − | − | + | |
sina | + | + | − | − | |
tana | + | − | + | − | |
cota | + | − | + | − |
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
⚡cos2α+sin2α=1 với mọi α;
⚡tanα=cotα1 với cosα=0,sinα=0;
⚡1+tan2α=cos2α1 với cosα=0;
⚡1+cot2α=sin2α1 với sinα=0.
4. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT
α |
0 |
6π |
4π |
3π |
2π |
32π |
43π |
65π |
π |
sin |
0 |
21 |
22 |
23 |
1 |
23 |
22 |
21 |
0 |
cos |
1 |
23 |
22 |
21 |
0 |
−21 |
−22 |
−23 |
−1 |
tan |
0 |
33 |
1 |
3 |
||
|
−3 |
−1 |
−33 |
0 |
cot |
|| |
3 |
1 |
33 |
0 |
−33 |
−1 |
−3 |
|| |
5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
⚡Hai góc đối nhau −α và α
cos(−α)=cosα (cos đối).
sin(−α)=−sinα;
tan(−α)=−tanα;
cot(−α)=−cotα.
⚡Hai góc bù nhau π−α và α
sin(π−α)=sinα (sin bù).
cos(π−α)=−cosα;
tan(π−α)=−tanα;
cot(π−α)=−cotα.
⚡Hai góc phụ nhau 2π−α và α
sin(2π−α )=cosα (phụ chéo);
cos(2π−α )=sinα;
tan(2π−α )=cotα;
cot(2π−α )=tanα.
⚡Hai góc hơn kém nhau 180∘: α+π và α
tan(α+π)=tanα (Hơn kém pi tan, cot);
cot(α+π)=cotα.
sin(α+π)=−sinα;
cos(α+π)=−cosα.
Dạng 1. Xét dấu các giá trị lượng giác
🔹Bước 1. Từ giả thiết, xác định góc lượng giác có điểm biểu diễn nằm ở góc phần tư nào.
🔹Bước 2. Sử dụng bảng ở trên hoặc lấy một góc a bất kì trên góc phần tư đó, xét sina, cosa mang dấu − hay +
Lưu ý: để xét dấu tana,cota, ta ghi nhớ công thức tana=cosasina và cota cùng dấu với tana.
Ví dụ 1. Cho 2π<α<25π, xét dấu các giá trị lượng giác của α.
Lời giải
Vì 2π<α<25π (Góc phần tư thứ I) nên sinα>0;cosα>0.
Suy ra tanα>0;cotα>0.
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức M liên quan đến các giá trị lượng giác
🔹Bước 1. Từ giá trị lượng giác ở giả thiết, áp dụng một trong các công thức cơ bản sau để tìm sinα hoặc cosα.
cos2α+sin2α=1;
1+tan2α=cos2α1;
1+cot2α=sin2α1.
🔹Bước 2. Từ góc phần tư ở giả thiết, tìm dấu của sinα,cosα (đã tìm ở bước 1).
Lưu ý: cos2a=x thì cos a=±x.
Ví dụ 2. Cho cosα=21 và 23π<α<2π. Tính sinα.
Lời giải
Ta có: sin2α=1−cos2α=43⇒sinα=±23.
Mà 23π<α<2π nên sinα<0⇒sinα=−23.
Dạng 3. Rút gọn biểu thức lượng giác. Chứng minh đẳng thức lượng giác
🔹cos2α+sin2α=1 với mọi α;
🔹tanα=cotα1 với cosα=0,sinα=0;
🔹1+tan2α=cos2α1 với cosα=0;
🔹1+cot2α=sin2α1 với sinα=0.
Lưu ý: với các câu trắc nghiệm, có thể sử dụng máy tính cầm tay với các tổ hợp phím:
🔹SIN, COS, TAN + số đo góc: để tính giá trị lượng giác một góc
🔹SHIFT SIN, SHIFT COS, SHIFT TAN + giá trị lượng giác: để tìm góc tương ứng.
Ví dụ 3. Biết tanx=2, giá trị của biểu thức M=5cosx+7sinx3sinx−2cosx bằng bao nhiêu?
Lời giải
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của M cho cosx ta có: M=5+7cosxsinx3cosxsinx−2=5+7.23.2−2=194.
Cách 2: sử dụng SHIFT TAN 2 để tìm x rồi thay x vừa tính vào M.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây