Bài học cùng chủ đề
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lập phương của một tổng hay một hiệu SVIP
00 : 01
1. Lập phương của một tổng
Hằng đẳng thức 4:
Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có:
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
Ví dụ: Khai triển:
a) (y+2)3=y3+3.y2.2+3.y.22+23=y3+6y2+12y+8;
b) (x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=x3+6x2y+12xy2+8y3.
Luyện tập
2. Lập phương của một hiệu
Hằng đẳng thức 5:
Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có:
(A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3
Ví dụ:
a) Khai triển (x−2y)3=x3−3.x2.2y+3.x.(2y)2−(2y)3=x3−6x2y+12xy2−8y3.
b) Viết biểu thức 27−27x+9x2−x3 dưới dạng lập phương của một hiệu.
27−27x+9x2−x3=33−3.32.x+3.3.x2−x3=(3−x)3.
@201143826727@@201143848774@
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022