Bài học cùng chủ đề
- 🔺Đề thi thử số 3 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm)
- 🔺Đề thi thử số 3 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận)
- 🔺Đề thi thử số 4 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm)
- 🔺Đề thi thử số 4 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận)
- 🔺Đề thi thử số 5 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm)
- 🔺Đề thi thử số 5 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

🔺Đề thi thử số 4 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận) SVIP
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số:
a) y=x2−16x−1;
b) y=2x−3+4−x.
Hướng dẫn giải:
a) TXĐ: D=R\{±4}.
b) TXĐ: D=[23;4].
Câu 37. Giải bất phương trình: x2+4x−5≥0.
Hướng dẫn giải:
x2+4x−5=0⇔[x=1x=−5
Lập bảng xét dấu
Bất phương trình có tập nghiệm: S=(−∞;−5]∪[1;+∞).
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(−1;1) và đường thẳng Δ:3x−4y−3=0.
a) Viết phương trình đường thẳng qua M và có vectơ chỉ phương u=(4;−2).
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ.
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua K(−1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ.
Hướng dẫn giải:
a. {x=−1+4ty=1−2t, (t∈R).
b. d(M,Δ)=32+(−4)2∣3.(−1)−4.1−3∣=2.
c. Δ:3x−4y−3=0 có VTPT n=(3;−4).
Đường thẳng d qua K(−1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ:3x−4y−3=0 nên d nhận VTPT của Δ làm VTCP.
Vì vậy d có VTPT là n=(4;3).
Phương trình tổng quát của d:4(x+1)+3(y−2)=0 ⇔4x+3y−2=0.
Câu 39. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2;2), B(5;1) và đường thẳng d:x−2y+8=0 Điểm C∈d, C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tìm tọa độ của điểm C.
Hướng dẫn giải:
Phương trình đường thẳng AB:x+3y−8=0.
Điểm C∈d⇒C(2t−8;t) (t>0).
Diện tích tam giác ABC: 21AB.d(C;AB)=17⇒2110.10∣5t−16∣=17⇒t=10t=−518⇒C(12;10).