Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Phùng Anh Tấn
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a, 0,2+\(\frac{10}{7}\) -\(\frac65\) =\(\frac{57}{35}\) -\(\frac65\) =\(\frac37\)

b,(\(\frac45\) -1)\(;\) \(\frac35\) -\(\frac23\) \(\) .0,5 =\(\frac{-1}{5}\) .\(\frac35\) -0,5 =\(-\frac{3}{25}\) .0,5 =\(-\frac{3}{50}\)

Hai thanh kim loại nhôm và sắt có thể tích bằng nhau, khối lượng riêng của chúng lần lượt là \(2 , 7\) g/cm3 và \(7 , 8\) g/cm3. Biết rằng tổng khối lượng của chúng là \(1 050\) g. Tính khối lượng thanh nhôm, đơn vị gam.

Trả lời: 750


Hai thanh kim loại nhôm và sắt có thể tích bằng nhau, khối lượng riêng của chúng lần lượt là \(2 , 7\) g/cm3 và \(7 , 8\) g/cm3. Biết rằng tổng khối lượng của chúng là \(1 050\) g. Tính khối lượng thanh nhôm, đơn vị gam.

Trả lời: 780

ρAlV+ρFeV=1050
\(V \left(\right. \rho_{A l} + \rho_{F e} \left.\right) = 1050\)
\(V \left(\right. 2.7 + 7.8 \left.\right) = 1050\)
\(V \left(\right. 10.5 \left.\right) = 1050\)
\(V = \frac{1050}{10.5} = 100 \textrm{ } c m^{3}\)

Now we can find the mass of the aluminum bar:
\(m_{A l} = \rho_{A l} V = 2.7 \times 100 = 270 \textrm{ } g\)

Final Answer: The final answer is \(\boxed{270}\)

2(6 - y) + 3y = 12
12 - 2y + 3y = 12
y = 0

x = 6 - y
x = 6 - 0
x = 6

  • N2O: Hóa trị I
  • NO: Hóa trị II
  • NH3: Hóa trị III
  • NO2: Hóa trị IV
  • N2O5: Hóa trị V
  • Cả Nhôm (Al) và Silicon (Si) đều là nguyên tố phi kim.

Kết luận: Nguyên tử có

p=17p equals 17𝑝=17

proton và

n=20n equals 20𝑛=20

nơtron. Số proton xác định nguyên tố, vậy đây là nguyên tử Natri (

Nacap N a𝑁𝑎

).

Số hiệu nguyên tử Z

Tên nguyên tố hóa học

Kí hiệu hóa học

1

hydrogen

H

6

carbon

C

11

sodium

Na

17

chlorine

Cl

18

argon

Ar

20

calcium

Ca