Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 - Ôn tập và kiểm tra chương Số hữu tỉ SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho trục số sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ −0,15 ?
Khẳng định nào sau đây sai?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 453□Q.
So sánh hai số hữu tỉ x=−52 và y=13−3 ta được kết quả
Thực hiện phép tính 3−7:914 ta được kết quả là
Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x2=−425?
Kết quả phép tính 43:(32−95)+49 là
Quãng đường từ nhà Hằng đến trường học dài 1,2 km. Quãng đường từ nhà Đô đến trường học dài gấp đôi quãng đường từ nhà Hằng đến trường học đó. Nhà Đô cách trường học bao nhiêu ki-lô-mét?
Giá trị biểu thức M=201610−201611201610+201611 là
Trong các điểm A,B,C,D được biểu diễn trên trục số sau.
Điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn 0 là
So sánh hai số hữu tỉ: M=20212020+20222021và N=2021+20222020+2021.
Giá trị của x thỏa mãn: 4−5.103−3x=813 là
Kết quả phép tính 12.(−32)2+34 là
Rút gọn A=(23−52+101):(23−32+121) ta được
Cho hai số a=2333 và b=3222. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho trục số sau:
| a) Điểm A biểu diễn số nguyên dương. |
|
| b) Điểm B biểu diễn số 1. |
|
| c) Điểm C biểu diễn số hữu tỉ dương. |
|
| d) Số hữu tỉ biểu diễn bởi điểm A lớn hơn số biểu diễn bởi điểm B. |
|
Cho số hữu tỉ x=aa−2,(a=0). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để x là số nguyên?
Trả lời:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22+3.23+4.24+.....+n.2n=2n+11.
Trả lời: