Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn số thích hợp điền vào ô trống
94= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
2,7.7.2,1=
Tính: 24.56106= .
Điền số thích hợp vào ô trống.
+) 4.36.a2= .a với a≥0.
+) 4.36.a2= .a với a<0.
Điền số thích hợp vào ô trống:
7−23 = 37+
Tính theo a biểu thức A xác định bởi:
23a−75a+a2a13,5−52300a3=−A.3a (a>0)
Cho hàm số y=f(x)=23x+4.
f(18) = .
Hàm số bậc nhất y=ax+b (a=0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất:
- Đồng biến trên R, khi .
- Nghịch biến trên R, khi .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Giá trị của m để hàm số y=@p.bt.tex()@ đồng biến là: m
Giao điểm của hai đường thẳng: y=2x và y=−x+3 là A( ; ).
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng (d):y=3x+4 và (d′):y=3x−5
Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục hoành là góc nào?
Góc giữa đường thẳng y = ax + b và trục hoành là góc nào (được đánh dấu) trong các góc sau?
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 6 và 6.
Đường cao của tam giác bằng: .
Hai cạnh góc vuông của tam giác có độ dài lần lượt là: và .
Cho tam giác EFB như hình vẽ.
Điền các số thích hợp vào ô trống:
BF= ;
cot B= ;
sin F= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ.
Kéo thả để được các đẳng thức đúng:
b = c.;
c = b.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 120o, BC=6 và AB=3. Đường phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Tính BD.
Đáp số: BD = .
Ghép để được các khẳng định đúng.
Cho đường tròn tâm O, đường kính 30 cm và dây AB = 24 cm. Tính khoảng cách từ tâm O tới dây cung AB.
Đáp số: cm.
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A>B>C. Gọi OH, OI, OK theo thứ tự là khoảng cách từ O đến BC, AC, AB.
Sắp xếp các độ dài sau theo thứ tự từ tăng dần từ trái qua phải:
- OI
- OH
- OK
Cho đường tròn (O ; R) và hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M và N (M nằm giữa C và N).
Chứng minh CM = DN.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý.
Bài giải:
|
Cho điểm A cách đường thẳng xy 6cm. Vẽ đường tròn (A ; 6,5cm). Đường tròn (A) có
- 1
- 0
- 2
Nêu định nghĩa đúng về "Tiếp tuyến của đường tròn"
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. Tính góc MON.
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác?
|
Tính chiều cao của cây trong hình, biết rằng người đo đứng cách cây 2,25m và khoảng cách từ mắt người đo đến mặt đất là 1,5m. |
Giải
Tam giác ACD vuông tại D, DB là đường cao ứng với cạnh huyền AC và AB=1,5m.
Theo định lí 2, ta có: BD2=
- AC.AB
- AC.BC
- AB.BC
⇒BC=
- 1,5
- 3,5
- 3,375
Vậy chiều cao của cây là:
AC=AB+BC=
- 3,75
- 4,875
- 4,5
- 3
Rút gọn biểu thức (4−18)2.
Trục căn thức ở mẫu: x−y1, với x=y và x, y=0.
Tìm điều kiện để căn thức x+85 có nghĩa.
Tìm x biết: 2x−8x+232x=14.
Đáp số: x= .