Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Tự luận SVIP
Giải các phương trình sau:
a) 4x+20−35+x+3=0.
b) 2x+5x=3.
c) x2−10x+25−2x=3.
Hướng dẫn giải:
a) ĐKXĐ: x≥−5
Tìm được x=4 (TMĐK).
b) ĐKXĐ: x≥0
Tìm được x=41 (TMĐK).
c) x2−10x+25−2x=3⇔∣x−5∣=2x+3⇔{x≥5x−5=2x+3{x<55−x=2x+3
Tìm được x=32.
Cho các biểu thức: A=x+1x−1 và B=x+1x+3−1−x5+x−14 với 0≤x=1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=4.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P=A.B. Tìm x đề P nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn giải:
a) Thay x=4 (tmđk) vào biểu thức A ta được:
A(4)=41.
b) B=x+1x+3−1−x5+x−14
=(x−1)(x+1)(x+3)(x−1)+5(x+1)+4=(x−1)(x+1)x+7x+6
=(x−1)(x+1)(x+1)(x+6)=x−1x+6.
c) Ta có P=x+1x+6, đánh giá được 1<P≤6 và P∈Z⇒P∈{2;3;4;5;6}
Tìm được x∈{0;16;161;94;49}.
Cho x,y là các số dương và (x+1)(y+1)≥4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=xyx3+y3.
Hướng dẫn giải:
- Từ điều kiện (x+1)(y+1)≥4 đánh giá được x+y≥2.
Do đó đánh giá được M=xyx3+y3≥x+y≥2.
- Chỉ ra được dấu bằng xảy ra khi x=y=1.