Bài học cùng chủ đề
- Tích của một số với một vectơ
- Định nghĩa và tính chất
- Tính chất trung điểm, trọng tâm. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
- Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Độ dài biểu thức vectơ. Phân tích vectơ
- Đẳng thức vectơ
- Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
- Luyện tập tổng hợp
- Bài tập tự luận: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, tìm điểm thỏa mãn hệ thức vectơ
- Bài tập tự luận: Chứng minh đẳng thức vectơ. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Phiếu bài tập: Tích của vectơ với một số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Tích của một số với một vectơ SVIP
1. Tích của một số với một vectơ và tính chất
Cho số thực k và vectơ a khác 0. Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí hiệu là ka.
Vectơ ka cùng hướng với vectơ a nếu k>0, ngược hướng với vectơ a nếu k<0 và có độ dài bằng ∣k∣a.
Quy ước 0a=0,k0=0.
Tính chất
Với hai vectơ a,b bất kì, với mọi số thực h,k, ta có:
- k(a+b)=ka+kb;
- (h+k)a=ha+ka;
- h(ka)=(hk)a;
- 1a=a;(−1)a=−a.
2. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
Hai vectơ a và b(b=0) cùng phương khi và chỉ khi có số k để a=kb.
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi có số thực k khác 0 để AB=kAC.
Chú ý: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Với mọi vectơ c có duy nhất cặp số (m;n) thỏa mãn c=ma+nb.
Ví dụ: Cho tam giác ABC, điểm M trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ u=AB và v=AC.
Giải
Ta có
AM=AB+BM=AB+32BC
=AB+32(AC−AB)
=31AB+32AC.
=31u+32v.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây