Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Sự khác biệt về nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ gây nhầm lẫn SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
I. Lí thuyết
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Hiện tượng đồng âm khác nghĩa và khá phổ biến trong các yếu tố Hán Việt, vì vậy, khi sử dụng từ , cần phân biệt được các yếu tố Hán Việt đồng âm , nhận biết được các nghĩa của cùng một yếu tố Hán Việt đa nghĩa.
Phân loại yếu tố Hán Việt "đồng" trong các từ sau với nghĩa tương ứng.
- đồng hương
- thư đồng
- đồng tử
- hài đồng
Đứa trẻ:
Con ngươi mắt:
Cùng nhau:
Nối để làm rõ nghĩa của yếu tố "kì" trong các từ Hán Việt sau.
II. Thực hành
1. Hãy xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt "đồng" trong các câu sau:
a. Cuộc chiến giữa phe Đồng minh, dẫn đầu là Anh, Liên Xô, Mỹ và phe Trục phát xít gồm các thế lực chính Đức, Ý, Nhật Bản là cuộc chiến rộng và thảm khốc nhất trong lịch sử nhân loại.
(Theo Phương Vũ, Thế chiến II - cuộc chiến khốc liệt nhất lịch sử nhân loại,
https://vnexpress.net, ngày 7/5/2015)
b. Tiểu đồng thấy vậy thưa qua:
"Gẫm đây cho đến quê nhà còn lâu…"
(Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)
a. Cuộc chiến giữa phe Đồng minh, dẫn đầu là Anh, Liên Xô, Mỹ và phe Trục phát xít gồm các thế lực chính Đức, Ý, Nhật Bản là cuộc chiến rộng và thảm khốc nhất trong lịch sử nhân loại.
(Theo Phương Vũ, Thế chiến II - cuộc chiến khốc liệt nhất lịch sử nhân loại,
https://vnexpress.net, ngày 7/5/2015)
b. Tiểu đồng thấy vậy thưa qua:
"Gẫm đây cho đến quê nhà còn lâu…"
(Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)
Nối để xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt "đồng" trong hai câu trên.
2. Các yếu tố Hán Việt "kì" trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Hãy hoàn thành bằng sau (làm vào vở):
Nối để xác định nghĩa của yếu tố "kì" trong các từ sau.
Phân loại để xác định nghĩa của yếu tố "kì" trong các từ sau.
3. Xác định nghĩa của từng yếu tố Hán Việt "minh" trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp (làm vào vở):
Nối để xác định nghĩa của yếu tố "minh" trong các trường hợp sau.
Nối để xác định nghĩa của yếu tố "minh" trong các trường hợp sau.
Yếu tố "minh" trong "biện minh" có nghĩa là
Phân loại để chỉ ra các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa và yếu tố Hán Việt đa nghĩa.
- minh châu
- thệ hải minh sơn
- biện minh
- minh mẫn
- khắc cốt minh tâm
Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa:
Yếu tố Hán Việt đa nghĩa:
4. Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau:
- Bình minh
- Văn minh
- Hắc bạch phân minh
Từ bình minh có nghĩa là
Văn minh được hiểu là gì? (Chọn 2 đáp án)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để giải nghĩa cụm từ hắc bạch phân minh.
Trong cụm từ "hắc bạch phân minh", nghĩa là "đen", nghĩa là "trắng", nghĩa là "phân biệt", "phân định", "minh" ở đây mang nghĩa . Như vậy, "hắc bạch phân minh" được hiểu là "phân biệt cho rõ trắng đen".
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
5. Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ ngữ Hán Việt sau:
Tương đồng / đồng thời
Đồng thoại / đồng dao
Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ
Nối để làm rõ nghĩa của các từ sau.
Phân loại để làm rõ nghĩa của đồng thoại và đồng dao.
- những bài hát, thơ ca dân gian truyền miệng của trẻ em.
- truyện viết cho trẻ em nói chung.
Đồng thoại là:
Đồng dao là:
- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ: Cặp từ ngữ này mỗi từ đều mang yếu tố "đồng" có nghĩa "cùng", "cùng nhau".
+ Đồng bệnh tương lân (hay đồng bệnh tương liên) có nghĩa đen là "cùng có bệnh (giống nhau) thì thương xót lẫn nhau", nghĩa bóng là khi người ta ở cùng một hoàn cảnh giống nhau thì người ta thông cảm với nhau, hiểu cho nhau.
+ Đồng cam cộng khổ có nghĩa đen là "cùng hưởng vị ngọt, cùng nếm vị đắng", nói rộng ra mọi hoàn cảnh đều có nhau.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây