Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Rút gọn biểu thức B=[x−1x−x(x−1)1].x+11 với x>0 và x=1.
Hướng dẫn giải:
B=[x−1x−x(x−1)1].x+11
=[x(x−1)x−1].x+11
=x1.
Rút gọn biểu thức P=[x−x−2x−x+2−x−2xx]:2−x1−x với x>0; x=1; x=4.
Hướng dẫn giải:
P=[x−x−2x−x+2−x−2xx]:2−x1−x
=[(x+1)(x−2)x−x+2−x(x−2)x]:2−x1−x
=x(x+1)(x−2)xx−x+2x−x(x+1):2−x1−x
=x(x+1)(x−2)−2x+2x.1−x2−x
=x(x+1)(x−2)2x(1−x).1−x2−x
=x+1−2.
Rút gọn biểu thức A=1−a22a2+4−1−a1−1+a1 với a≥0;a=1.
Hướng dẫn giải:
A=1−a22a2+4−1−a1−1+a1
=1−a22a2+4−1−a1+a+1−a
=1−a22a2+4−1−a2
=1−a22a2+4−2(1+a)
=1−a22a2−2a+2.
Rút gọn biểu thức P=x+2xx+2−x1+x+21 với x>0.
Hướng dẫn giải:
P=x+2xx+2−x1+x+21
=x(x+2)x+2−(x+2)+x
=x(x+2)x=x+2x
Rút gọn biểu thức P=(x+1x+x−1x)(x−x1) với x>0;x=1.
Hướng dẫn giải:
P=(x+1x+x−1x)(x−x1)
=x−1x(x−1)+x(x+1).(xx−1)
=x−12x.xx−1=2x.
Rút gọn biểu thức B=(x+1x−xx−1):x+1x với x>0.
Hướng dẫn giải:
B=(x+1x−xx−1):x+1x
=x(x+1)x−(x−1):x+1x
=x(x+1)x−(x−1).xx+1=x1.
Thu gọn biểu thức B=(x+3x−x−3x+1+x−96x+x):(x+3x−3−1) với x≥0;x=9.
Hướng dẫn giải:
B=(x+3x−x−3x+1+x−96x+x): (x+3x−3−1)
=(x+3x−x−3x+1+x−96x+x):(x+3x−3−1)
=x−9x(x−3)−(x+1)(x+3)+6x+x:x+3x−3−x−3
=x−9−3:x+3−6
=x−9−3.−6x+3
=2(x−3)1.
Rút gọn biểu thức P=x2−x1:xx+x+xx+1 với x>0; x=1.
Hướng dẫn giải:
P=x2−x1:xx+x+xx+1
=x(xx−1)1:x(x+x+1)x+1
=x(xx−1)1.x+1x(x+x+1)
=x−11.
Rút gọn biểu thức V=(x+21+x−21).xx+2 với x>0;x=4.
Hướng dẫn giải:
V=(x+21+x−21).xx+2
=x−4x−2+x+2.xx+2
=x−42x.xx+2
=x−22.
Rút gọn biểu thức P=(1+x1)(x+11+x−11−x−12) với x>0;x=1.
Hướng dẫn giải:
P=(1+x1)(x+11+x−11−x−12)
=xx+1.x−1x−1+x+1−2
=xx+1.x−12(x−1)
=x2.