Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phần tự luận (7 điểm) SVIP
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
a) y2y−1−x2x+1;
b) 32x:6x25.
Hướng dẫn giải:
a) y2y−1−x2x+1
=xyx(2y−1)−xyy(2x+1)
=xy2xy−x−2xy−y=xy−x−y.
b) 32x:6x25
32x:6x25=32x.56x2
=54x3.
Bài 2. (2 điểm): Cho biểu thức: P=(3x+12x−1):(1−9x2−18x2) với x= 31, x=−31.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị biểu thức P khi x=2.
Hướng dẫn giải:
a) Với x= 31, x=−31. ta có:
P= (3x+12x−1):(1−9x2−18x2)
=3x+12x−3x−1:9x2−19x2−1−8x2
=3x+1−(x+1).x2−19x2−1
=3x+1−(x+1).(x+1)(x−1)(3x+1)(3x−1)
=x−11−3x.
b) Thay x=2 vào biểu thức ta có:
P=2−11−3.2=−5.
Bài 3. (1 điểm) Giải phương trình: 3x+1=52x+5.
Hướng dẫn giải:
3x+1=52x+5
155(x+1)=153(2x+5)
5x+5=6x+15
5x−6x=15−5
−x=10
x=−10.
Vậy phương trình có tập nghiệm S={−10}.
Bài 4. (2 điểm): Cho hình vẽ
Tính độ dài x, y biết AB // DE.
Hướng dẫn giải:
AB // DE.
Theo hệ quả của định lí Thalès ta có:
CECA=CDCB=DEAB=155=31
Hay:
⚡CDCB=31 suy ra 7,2x=31.
Vậy x=37,2. 1=2,4
⚡CECA=31 suy ra y3=31
Vậy y=13.3=9.
Bài 5 (1 điểm). Giải phương trình 502x−50+492x−51+482x−52+472x−53+252x−200=0.
Hướng dẫn giải:
502x−50+492x−51+482x−52+472x−53+252x−200=0
502x−50+492x−51+482x−52+472x−53+252x−100+25−100=0
502x−50+492x−51+482x−52+472x−53+252x−100+(−4)=0
502x−50−1+492x−51−1+482x−52−1+472x−53−1+252x−100=0
502x−100+492x−100+482x−100+472x−100+252x−100=0
(2x−100).(501+491+481+471+251)=0
2x−100=0 (Do 501+491+481+471+251=0)
x=50.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=50.