Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phần tự luận (7 điểm) SVIP
Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2+2xy+y2−x−y.
b) 2x3+6x2+12x+8.
Hướng dẫn giải:
a) x2+2xy+y2−x−y=(x+y)(x+y−1);
b) 2x3+6x2+12x+8= (2x+2)(x2+2x+4).
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết rằng:
a) x−3=(3−x)2
b) x3+23x2+43x+81=641
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: x−3=(3−x)2
(x−3)−(x−3)2=0
(x−3)(4−x)=0
x∈{3;4}.
b) Ta có: x3+23x2+43x+81=641
(x+21)3=(41)3
x+21=41
x=4−1.
Bài 3. (1 điểm) Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB=1,5 m (như hình vẽ).
Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh lúc chụp là ED=6 cm. Hỏi người đó đứng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm?
Hướng dẫn giải:
Đổi đơn vị: 1,5 m =150 cm.
Ta có AB // CD (cùng vuông góc BD) suy ra EDEB=DCAB (định lí Thalès)
Suy ra EB=DCAB.ED=4150.6=225 (cm).
Vậy người đứng cách vật kính máy ảnh là 225 cm.
Bài 4. (1 điểm) Cho hình thang ABCD với AB // CD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O và đường thẳng qua O song song với đáy cắt các cạnh bên tại AD và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh OM=ON.
Hướng dẫn giải:
Xét ΔADC có MO // DC nên theo định lí Thalès ta có
DCOM=ACOA. (1)
Xét ΔBCD có ON // CD nên theo định lí Thalès ta có
CDON=BCBN. (2)
Xét Δ CAB có ON // CD nên theo định lí Thalès ta có
BCBN=ACAO. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra DCOM=ACOA=BCBN=CDON.
Suy ra OM=ON.
Bài 5. (1 điểm) Thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là: 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8; 79,9; 25,8 (đơn vị: giờ).
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Hoàn thành biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế.
Hướng dẫn giải: