Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phần tự luận (7 điểm) SVIP
Câu 13. (1 điểm) Khai triển mỗi hằng đẳng thức sau.
a) (2x+1)2;
b) (a−2b)3.
Hướng dẫn giải:
a) (2x+1)2=4x2+4x+1.
b) (a−2b)3=a3−3a2.2b+3a(2b)2−(2b)3
=a3−23a2b+43ab2−81b3.
Câu 14: (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2+25−10x;
b) −8y3+x3.
Hướng dẫn giải:
a) x2+25−10x=x2−2.5.x+52=(x−5)2
b) −8y3+x3=x3−(2y)3=(x−2y)(x2+2xy+4y2).
Câu 15. (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x(x−1)−1+x=0;
b) x2−9x=0.
Hướng dẫn giải:
a) 3x(x−1)−1+x=0
3x(x−1)+(x−1)=0
(3x+1)(x−1)=0
Suy ra 3x+1=0 hoặc x−1=0
Vậy x=−31 hoặc x=1
b) x2−9x=0
x(x−9)=0
Suy ra x=0 hoặc x=9.
Câu 16. (2 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB=4 cm, CD=6 cm. Đường thẳng d song song với hai đáy và cắt hai cạnh bên AD, BC của hình thang đó lần lượt tại M, N; cắt đường chéo AC tại P.
a) Chứng minh MDAM=NCBN .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MP, PN, MN; biết MD=2MA.
Hướng dẫn giải:
a) Vì d // CD // AB nên MP // CD và PN // AB.
Xét ΔADC có MP // CD:
MDAM=PCAP( Định lí Thalès) (1)
Xét ΔACB có NP // AB:
PCAP=NCBN( Định lí Thalès) (2)
Từ (1), (2) suy ra MDAM=NCBN
b) Chứng minh DCMP=31
Suy ra MP=2 cm
Chứng minh ABNP=32.
Suy ra PN=38 cm.
Tính được MN=314 cm.
Câu 17. (1 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Học sinh |
Dũng |
Bách |
Trọng |
Đô |
Ninh |
Hằng |
Anh |
Chiều cao (cm) |
148 |
127 |
155 |
112 |
115 |
120 |
124 |
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thông kê này. Vẽ biểu đồ đó.
Hướng dẫn giải:
Ta lựa chọn biểu đồ cột.
Vẽ biểu đồ:
Câu 18. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+2y2−2xy+2x−6y+2028.
Hướng dẫn giải:
Ta có: A=x2+2y22xy+2x6y+2028
=x22xy+y2+y2+2x−2y−4y+1+4+2023
=[x2−2xy+(−y2)+2x−2y+1]+(y2−4y+4)+2023
=(x−y+1)2+(y−2)2+2023
Vì (x−y+1)2≥0 với mọi x,y và (y−2)2≥0 với mọi y.
Suy ra A≥2023.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 023 đạt được khi x−y=−1 và y−2=0 hay x=1 và y=2.