Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phần tự luận (8 điểm) SVIP
Câu 9 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5(x+2y)−15x(x+2y).
b) 4x2−12x+9.
c) (3x−2)3−3(x−4)(x+4)+(x−3)3−(x+1)(x2−x+1).
Hướng dẫn giải:
a) 5(x+2y)−15x(x+2y)=5(x+2y).(1−3x).
b) 4x2−12x+9=[(2x)2−2.2x.3+32]=(2x−3)2.
c) (3x−2)3−3(x−4)(x+4)+(x−3)3−(x+1)(x2−x+1)
=27x3−54x2+36x−8−3(x2−16)+x3−9x2+27x−27−(x3+1)
=(27x3+x3−x3)+(−54x2−3x2−9x2)+(36x+27x)+(−8+48−27−1)
=27x3−66x2+63x+12.
Câu 10 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức P=x2+x2x2−1−xx−1+x+13 với x=0,x=−1 và Q=x2−9x+1 với x=±3.
a) Tính giá trị biểu thức Q khi x=2.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Đặt M=P.Q. Tìm x để M=2−1.
Hướng dẫn giải:
a) Thay x=2 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào Q=x2−9x+1, ta được:
Q=x2−9x+1=22−92+1=−53=−53.
b) P=x(x+1)2x2−1−x(x+1)(x−1)(x+1)+x(x+1)3x
P=x(x+1)2x2−1−(x2−1)+3x
P=x(x+1)2x2−1−x2+1+3x
P=x(x+1)x2+3x=x+1x+3.
c) Ta có M=P.Q=x+1x+3.x2−9x+1=(x−3)(x+3)x+3=x−31
M=2−1 suy ra x−31=2−1
x−3=−2
x=1.
Vậy với x=1 thìM=2−1.
Câu 11. (1 điểm) Cho hàm số y=ax+b. Xác định a,b biết đồ thị hàm số này đi qua hai điểm có tọa độ là A(−1;2) và B(1;4).
Hướng dẫn giải:
Vì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A(−1;2) nên ta có:
2=−1.a+b suy ra −a+b=2
Vi đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm B(1;4) nên ta có:
4=1.a+b suy ra a+b=4(2)
Từ (1) và (2) ta tìm được a=1;b=3
Vậy hàm số cần tìm là y=x+3.
Câu 12. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,AB<AC, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB tại D,HE vuông góc với AC tại E.
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích của tứ giác ADHE nếu AD=4 cm; AH=5 cm.
Hướng dẫn giải:
a) ΔABC vuông tại A suy ra BAC=90∘ suy ra DAE=90∘.
Do HD⊥AB suy ra HDA=90∘; HE⊥AC suy ra HEA=90∘.
Tứ giác ADHE có DAE=HDA=HEA=90∘ suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Do ΔAHD vuông tại D, áp dụng định lí Pythagore suy ra:
AH2=AD2+DH2
25=16+DH2
DH2=9 nên DH=3 cm.
Do ADHE là hình chữ nhật suy ra SADHE=AD.DH=4.3=12 (cm2).
Câu 13. (1 điểm) Cho x,y,z=0 thoả mãn x+y+z=0. Tính giá trị của biểu thức A=x2+y2−z2xy+y2+z2−x2yz+z2+x2−y2zx.
Hướng dẫn giải:
Từ x+y+z=0 suy ra x+y=−z
x2+2xy+y2=z2
x2+y2−z2=−2xy.
Tương tự ta có: y2+z2−x2=−2yz và z2+x2−y2=−2zx.
Do đó A=−2xyxy+−2yzyz+−2zxzx=−21−21−21=−23.
Vậy A=−23.