Bài học cùng chủ đề
- Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
- Căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích
- Căn bậc hai của một tích (tiếp) và căn bậc hai của một thương
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Căn bậc hai của một bình phương
- Căn bậc hai của một tích các số thực
- Căn bậc hai của một thương các số thực
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức số)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Một số phép tính về căn bậc hai của số thực SVIP
I. CĂN BẬC HAI CỦA MỘT BÌNH PHƯƠNG
CÔNG THỨC
Với mọi số a, ta có a2 = ∣a∣.
Ví dụ 1. Tính:
a) 112;
b) (−37)2;
c) (3−2)2.
Lời giải
a) 112=∣11∣=11;
b) (−37)2=−37=37;
c) Do 3<4 nên 3 < 4 hay 3<2.
Nên 3−2<0 suy ra ∣3−2∣=2−3.
II. CĂN BẬC HAI CỦA MỘT TÍCH
CÔNG THỨC
Với hai số không âm a và b, ta có a. b = ab.
Ví dụ 2. Tính:
a) 81.49;
b) 5.20;
Lời giải
a) 81.49=81.49=9.7=63;
b) 5.20=5.20=100=10.
CHÚ Ý
Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiều thừa số không âm, ví dụ: a.b.c=abc với a≥0;b≥0;c≥0.
Ví dụ 3. Tính giá trị căn thức: 22.32.52.
Lời giải
22.32.52 = 22 . 32. 52 = 2.3.5=30.
III. CĂN BẬC HAI CỦA MỘT THƯƠNG
CÔNG THỨC
Nếu A, B là các biểu thức với A≥0; B>0, thì BA=BA.
Ví dụ 4. Tính. 8 : 2.
Lời giải
8 : 2=8:2=4=2.
Ví dụ 5. Tính 6,25.
Lời giải
6,25=100625=425=425=25.
IV. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN BẬC HAI
QUY TẮC
Cho hai số a, b với b \ge 0. Khi đó a2b=∣a∣b. Cụ thể, ta có:
+ Nếu a≥0 thì a2b=ab;
+ Nếu a<0 thì a2b=−ab.
Ví dụ 6. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 72.2;
b) 50.
Lời giải
a) 72.2=72;
b) 50=25.2=52.2=52.
V. ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN BẬC HAI
QUY TẮC
+ Với a≥0 và b≥0, ta có: ab=a2b;
+ Với a<0 và b≥0, ta có: ab=−a2b.
Ví dụ 7. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 331;
b) 557−35.
Lời giải
a) 331=32.31=3;
b) 557−35=52.57−35=5.7−35=0.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây