Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Lũy thừa với số mũ tự nhiên SVIP
1. LŨY THỪA
Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của a thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an=n laˆˋna⋅a⋅...⋅a
an đọc là "a mũ n" hoặc "a lũy thừa n", a là cơ số, n là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Chú ý:
⚡a1=a.
⚡a2 được gọi là a bình phương (hay bình phương của a);
⚡a3 được gọi là a lập phương (hay lập phương của a).
⚡Các số 0, 1, 4, 9, 16, ... gọi là các số chính phương.
Ví dụ 1:
2.2.2.2=24
24 đọc là "hai mũ bốn" hoặc "hai lũy thừa bốn", cơ số là 2 và số mũ là 4.
Ví dụ 2:
102=10.10=100;
103=10.10.10=1000;
104=10.10.10.10=10000...
Chú ý: Với n là số tự nhiên thì 10n=1n soˆˊ00...0
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống.
a) 3.3.3.3.3.3= ;
b) 5.5.5.5= ;
c) 105= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
2. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
am.an=am+n
Ví dụ 3:
a) 34.35=34+5=39;
b) 23.16=23.24=23+4=27.
Ghép mỗi phép tính ở cột bên trái tương ứng với kết quả ở cột bên phải.
3. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
am:an=am−n (với a=0,m≥n)
Chú ý: Người ta quy ước a0=1 (với a=0).
Ví dụ 4:
a) 57:52=57−2=55
b) 27:32=33:32=33−2=3
Ghép mỗi phép tính ở cột bên trái tương ứng với kết quả ở cột bên phải.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây