Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập sách giáo khoa: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương SVIP
Bài 28 (trang 18 SGK Toán 9 Tập 1)
Tính
a) 25289 ; b) 22514 ;
c) 90,25 ; d) 168,1.
Hướng dẫn giải:
+) Sử dụng định lí: Với số a, b không âm và b=0, ta có:
ba=ba
+) Cách đổi hỗn số ra phân số:
acb=ca.c+b với c=0.
a) 225289=225289=1517.
b) 22514=252.25+14=2564=2564=58.
c) 90,25=90,25=30,5=305=61.
d) 1,68,1=1681=1681=49.
Bài 29 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1)
Tính
a) 182 ; b) 73515 ;
c) 50012500 ; d) 23.3565.
Hướng dẫn giải:
a) 182=182=91=91=31.
b) 73515=73515=491=491=71.
c) 50012500=50012500=25=5.
d) 23.3565=23.3565=23.3525.35=22=2.
Bài 30 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) xy.y4x2 với x>0,y=0 ; b) 2y2.4y2x4 với y<0 ;
c) 5xy.y625x2 với x<0,y>0; d) 0,2x3y3.x4y816 với x=0,y=0.
Hướng dẫn giải:
a) xy.y4x2=xy.y4x2=xy.∣y2∣∣x∣=xy.y2x=y1.
(Do x>0 nên ∣x∣=x, y=0 ⇒ y2>0 nên ∣y2∣=y2)
b) 2y2.4y2x4=2y2.4y2x4=2y2.∣2y∣∣x2∣=2y2.−2yx2=−2y2y2.x2=−x2y.
(Do y<0 nên ∣2y∣=−2y và x2≥0 nên ∣x2∣=x2)
c) 5xy.y625x2=5xy.y625x2=5xy.∣y3∣∣5x∣=5xy.y3−5x=y35xy.(−5x)=y2−25x2.
(Do x<0 nên ∣5x∣=−5x và y>0 ⇒ y3>0 nên ∣y3∣=y3)
d) 0,2x3y3.x4y816=0,2x3y3.x4y816=102.x3y3.∣x2y4∣4=51.x3y3.x2y44=5x2y44x3y3=5y4x.
( Do x =0 ⇒ x2>0 và y=0 ⇒ y4>0 nên ∣x2y4∣=x2y4)
Bài 31 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1)
a) So sánh 25−16 và 25−16 ;
b) Chứng minh rằng, với a>b>0 thì a−b<a−b.
Hướng dẫn giải:
a) +) 25−16=9=3.
+) 25−16=5−4=1.
Vì 3>1 nên 25−16>25−16.
Vậy 25−16>25−16.
b) Với a>b>0 nên a,b,a−b đều xác định.
Để so sánh a−b và a−b ta quy về so sánh a và a−b+b.
+) (a)2=a.
+) (a−b+b)2=(a−b)2+2a−b.b+(b)2=a−b+b+2a−b.b=a+2a−b.b.
Do a>b>0 nên 2a−b.b>0
⇒ a+2a−b.b>a
⇒ (a−b+b)2>(a)2
Do a,a−b+b>0
⇒ a−b+b>a
⇔ a−b>a−b (đpcm)
Vậy a−b>a−b.
Bài 32 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1)
Tính
a) 1169.594.0,01 ; b) 1,44.1,21−1,44.0,4 ;
c) 1641652−1242 ; d) 4572−38421492−762 .
Hướng dẫn giải:
a) 1169.594.0,01=(161.16+9).(95.9+4).1001
=1625.949.1001=1625.949.1001
=45.37.101=4.3.105.7
=247.
b) 1,44.1,21−1,44.0,4=1,44(1,21−0,4)
=1,44.0,81=1,44.0,81
=1,2.0,9=1,08.
c) 1641652−1242=164(165−124)(165+124)
=16441.289=4289
=4289=217.
d) 4572−38421492−762=(457−384)(457+384)(149−76)(149+76)
=73.84173.225=841225
=841225=2915.
Bài 33 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1)
Giải phương trình
a) 2.x−50=0 ; b) 3.x+3=12+27 ;
c) 3.x2−12=0 ; d) 5x2−20=0.
Hướng dẫn giải:
a) 2.x−50=0
⇔ 2x=50
⇔ x=250
⇔ x=250
⇔ x=25
⇔ x=5.
Vậy x=5.
b) 3.x+3=12+27
⇔ 3x=12+27−3
⇔ 3x=4.3+9.3−3
⇔ 3x=4.3+9.3−3
⇔ 3x=23+33−3
⇔ 3x=43
⇔ x=343
⇔ x=4.
Vậy x=4.
c) 3.x2−12=0
⇔ 3x2=12
⇔ 3x2=4.3
⇔ 3x2=4.3
⇔ x2=4
⇔ x2=22
⇔ x2=2
⇔ x2=2
⇔ ∣x∣=2
⇔ x=±2.
Vậy x=±2.
d) 5x2−20=0
⇔ 5x2=20
⇔ x2=20.5
⇔ x2=20.5
⇔ x2=100
⇔ x2=102
⇔ x2=10
⇔ x2=10
⇔ ∣x∣=10
⇔ x=±10
Vậy x=±10.
Bài 34 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ab2.a2b43 với a<0,b = 0 ; b) 4827(a−3)2 với a>3 ;
c) b29+12a+4a2 với a≥−1,5 và b<0 ; d) (a−b).(a−b)2ab với a<b<0.
Hướng dẫn giải:
a) ab2.a2b43=ab2.a2b43
=ab2.a2.b43=ab2.∣a∣.∣b2∣3
=ab2.(−a).b23 (Do a<0 nên ∣a∣=−a và b= 0 nên b2> 0 ⇒ b2=b2)
=−3.
b) 4827(a−3)2=169(a−3)2
=169.(a−3)2=43.∣a−3∣
=43(a−3).
(Do a>3 nên ∣a−3∣=a−3)
c) b29+12a+4a2=b232+2.3.2a+(2a)2
=b2(3+2a)2=∣b∣∣3+2a∣
=−b3+2a=−b2a+3.
(Do a≥−1,5 ⇒ 3+2a≥0 nên ∣3+2a∣=3+2a và b<0 nên ∣b∣=−b)
d) (a−b).(a−b)2ab=(a−b).(a−b)2ab
=(a−b).∣a−b∣ab=(a−b).−(a−b)ab
=−ab.
(Do a<b<0 nên ∣a−b∣=−(a−b) và ab>0)
Bài 35 (trang 20 SGK Toán 9 Tập 1)
Tìm x, biết:
a) (x−3)2=9 ; b) 4x2+4x+1=6.
Hướng dẫn giải:
a) (x−3)2=9
⇔ ∣x−3∣=9
+) TH1: x≥ 3 thì ∣x−3∣=x−3 nên ta có:
x−3=9 ⇔ x=12 (thỏa mãn điều kiện x≥3).
+) TH2: x<3 thì ∣x−3∣=3−x nên ta có:
3−x=9 ⇔ x=−6 (thỏa mãn điều kiện x<3).
Vậy x=12 hoặc x=−6.
b) 4x2+4x+1=6
⇔ (2x)2+2.2x.1+12=6
⇔ (2x+1)2=6
⇔ ∣2x+1∣=6
+) TH1: x≥−21 thì ∣2x+1∣=2x+1 nên ta có:
2x+1=6 ⇔ 2x=5 ⇔ x=25 (thỏa mãn điều kiện x≥ −21).
+) TH2: x<−21 thì ∣2x+1∣=−(2x+1) nên ta có:
−(2x+1)=6 ⇔ −2x−1=6 ⇔ −2x=7 ⇔ x=−27 (thỏa mãn điều kiện x<−21).
Vậy x=25 hoặc x=−27.
Bài 36 (trang 20 SGK Toán 9 Tập 1)
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01=0,0001 ;
b) −0,5=−0,25 ;
c) 39<7 và 39>6 ;
d) (4−3).2x<3(4−13)
⇔ 2x<13.
Hướng dẫn giải:
a) Đúng, vì 0,0001=0,012 =0,01.
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa.
(Do A có nghĩa khi A≥ 0)
c) Đúng, vì 7=72 =49>39 và 6=62 =36<9.
d) Đúng, vì 4−13=42−13 =16−13>0.
Ta có: (4−13).2x<3(4−13)
⇔ 2x<3 (giản ước hai vế với (4−13>0)).
Bài 37 (trang 20 SGK Toán 9 Tập 1)
Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Hướng dẫn giải:
Ta thấy mỗi cạnh của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do hai ô vuông ghép lại, nên hình đó có bốn cạnh bằng nhau và bằng 12+22=5 (đvđd) (định lý Pytago)
Tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau nên tứ giác MNPQ là hình thoi.
Mỗi đường chéo của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do ba ô vuông ghép lại, nên giác MNPQ có hai đường chéo bằng nhau và bằng 12+32=10 (đvđd)
Hình thoi MNPQ có hai đường chéo bằng nhau nên tứ giác MNPQ là hình vuông.
Diện tích hình vuông MNPQ:
S=(5)2 =5 (đvdt)