Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra tuần 1 - Ôn tập số tự nhiên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tập hợp Q được biểu diễn bằng sơ đồ Ven như sau:
Số nào sau đây không thuộc Q?
Cho x∈N, chọn số nhỏ nhất trong bốn số sau:
x+20; x+17; x+23; x+19.
Nối:
Tính:
34+43= .
Điền số mũ thích hợp.
5311:53 = 534.
Chọn cách thực hiện phép tính đúng quy ước.
Biểu thức ab.10001=
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
156−x=135
Đáp số: x= .
Những khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)0∈N∗. |
|
7071∈N. |
|
68∈N. |
|
3,25∈/N∗. |
|
36∈/N∗. |
|
Cho sơ đồ biểu diễn các phần tử và tập hợp như sau:
Tập hợp B là
Cho tập hợp T = {7; 11; 15; ... ; 223}.
Số phần tử của tập hợp T là
Viết thêm vào bên trái số tự nhiên abc hai chữ số 6. Khi đó, abc thay đổi thế nào so với ban đầu?
Cho tập hợp X={7;8;9;....;89}.
Số phần tử của tập hợp X là phần tử.
Tính một cách hợp lí: 42 + 44 + 46 + 48 + 50.
Đáp số: .
Tính:
T = 1 063.(92 + 93 + 8 + 7) - (92 + 93 + 8 + 7).63.
Tổng 13+23+33+43+53 viết thành một bình phương của một số tự nhiên là
Tính:
aaaaaa:aa=
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 47.x+303=1572.
Đáp số: .
Cho tập hợp H={n∣n=2k+1, k∈N}. Trong các cách viết sau, cách viết nào sai?
Hai chữ số tận cùng của 71991 là
- 76
- 01
- 43
- 25
Mẹ đưa cho Nam ba loại tiền có mệnh giá 1 000 đồng, 10 nghìn đồng và 100 nghìn đồng (mỗi loại không quá 9 tờ) để đi mua đồ. Số tiền Nam phải trả là 126 nghìn đồng. Để bác bán hàng không phải trả tiền thừa, Nam cần trả mỗi mệnh giá bao nhiêu tờ?
+ Mệnh giá 1 000 đồng: tờ;
+ Mệnh giá 10 nghìn đồng: tờ;
+ Mệnh giá 100 nghìn đồng: tờ.
Tập hợp F gồm các số tự nhiên lẻ từ 7 đến 80.
Sắp xếp các phần tử của tập F theo thứ tự từ bé đến lớn thì phần tử đứng thứ 12 tính từ trái qua phải là .
Lũy thừa 16167 có chữ số tận cùng là
- 6
- 2
- 7
- 3
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
(x−46).3−21=9
Đáp số: x= .