Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn SVIP
Giải bất phương trình sau:
a) 203(2x+1)+1>103x+52;
b) 24x−1+66x−19≤39x−11.
Hướng dẫn giải:
a) 203(2x+1)+1>103x+52
203(2x+1)+2020>202(3x+52)
6x+3+20>6x+104
0x>81
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
b) 24x−1+66x−19≤39x−11
63(4x−1)+66x−19≤62(9x−11)
12x−3+6x−19≤18x−22
0x≤0
Bất phương trình có nghiệm bất kì.
Giải các bất phương trình sau:
a) 23x+5−x≥1+3x+2;
b) 3x−2−x−2≤2x−17;
c) 32x+1−4x−4≤63x+1−12x−4.
Hướng dẫn giải:
a) 23x+5−x≥1+3x+2
63(3x+5)−66x≥66+62(x+2)
9x+15−6x≥6+2x+4
9x−6x−2x≥6+4−15
x≥−5
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x≥−5
b) 3x−2−x−2≤2x−17
62(x−2)−6x−6.2≤63(x−17)
2x−4−6x−12≤3x−51
−4x−16≤3x−51
−4x−3x≤−51+16
−7x≤−35
x≥5
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x≥5
c) 32x+1−4x−4≤63x+1−12x−4
124(2x+1)−3(x−4)≤122(3x+1)−(x−4)
8x+4−3x+12≤6x+2−x+4
5x+16≤5x+6
5x−5x≤6−16
0x≤−10
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Giải các bất phương trình
a) x2−3x+1>2(x−1)−x(3−x);
b) (x−1)2+x2≤(x+1)2+(x+2)2;
c) (x2+1)(x−6)≤(x−2)3.
Hướng dẫn giải:
a) x2−3x+1>2(x−1)−x(3−x)
x2−3x+1>2x−2−3x+x2
−2x>−3
x<23
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x<23
b) (x−1)2+x2≤(x+1)2+(x+2)2
2x2−2x+1≤2x2+6x+5
−8x≤4
x≥−21
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x≥−21
c) (x2+1)(x−6)≤(x−2)3
x3−6x2+x−6≤x3−6x2+12x−8
−11x≤−2
x≥112
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x≥112.
Cho biểu thức A=(1−x1+x+12−1−x25−x):x2−11−2x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
b) Tìm x để A>0.
Hướng dẫn giải:
a) Điều kiện 1−x=0; 1−2x=0 và 1+x=0 hay x=1; x=21 và x=−1
Ta có A=[1−x1+x+12−1−x25−x] :x2−11−2x
A=[1−x1+x+12−(1−x)(x+1)5−x] :1−x22x−1
A=[(1−x)(1+x)x+1+(x+1)(1−x)2(1−x)−(1−x)(x+1)5−x] :(1−x)(1+x)2x−1
A=[(1−x)(1+x)x+1+2−2x−5+x] .2x−1(1−x)(1+x)
A=[(1−x)(1+x)−2].2x−1(1−x)(1+x)=2x−1−2
b) Để A>0 thì 2x−1−2>0
2x−1<0 vì −2<0
x<21 (nhận)
Vậy x<21 và x =−1 thì A>0.