Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phần tự luận (7 điểm) SVIP
Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 99−(74−129):5+20220.
b) (−35)+127+(−65)+73.
Hướng dẫn giải:
a) 99−(74−129):5+20220
=99−(55):5+1
=99−(−11)+1
=110+1=111.
b) (−35)+127+(−65)+73
=(127+73)−(35+65)
=200−100=100.
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) 25:x=−22−1.
b) 3.3.3.(x+1)=−35.
Hướng dẫn giải:
a) 25:x=−22−1 hay 25:x=−4−1=−(4+1)=−5
Suy ra x=25:(−5)=−5.
b) 3.3.3.(x+1)=−35 hay 33.x=−35
Suy ra x=(−35):33=−(35:33)=−32=−9.
Câu 15. (1,5 điểm) Có 96 bác sĩ, 144 y tá và 120 thanh niên tình nguyện tham gia công tác chống dịch Covid 19 ở thành phố Hồ Chí Minh. Có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu tổ công tác sao cho số bác sĩ, y tá và thanh niên tình nguyện trong các tổ đều bằng nhau?
Hướng dẫn giải:
Gọi n là số tổ công tác có thể lập được.
Do yêu cầu 96 bác sĩ phải được chia đều cho các tổ nên n phải là một ước của 96.
Tương tự, n cũng là ước của 144 và 120.
Do đó n∈ ƯC(96,144,120). Muốn số tổ lập được nhiều nhất thì n= ƯCLN(96,144,120).
Ta có 96=25.3; 144=24.32; 120=23.3.5.
Suy ra n= ƯCLN(96,144,120) =23.3=24.
Vậy có thể lập được nhiều nhất là 24 tổ công tác thỏa mãn yêu cầu đề ra.
Câu 16. (2,0 điểm) Quan sát biểu đồ tranh trong hình sau rồi cho biết:
a) Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã nào ít máy cày nhất?
b) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?
c) Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
a) Từ biểu đồ ta thấy ngay xã A có nhiều máy cày nhất, xẽ E ít máy cày nhất.
b) Xã A có 5.10 = 50 máy cày.
Xã E có 10 + 5 = 15 máy cày.
Xã A có nhiều hơn xã E là: 50 - 15 = 35 máy cày.
c) Xã B có 4.10 + 5 = 45 máy cày.
Xã C có 2.10 + 5 = 25 máy cày.
Xã D có 4.10 = 40 máy cày.
Tổng số máy cày của 5 xã là 50 + 45 + 25 + 40 + 15 = 175 (máy).
Câu 17. (1,5 điểm) Một bạn học sinh cắt một miếng bìa như hình sau.
Nếu biết EG = 2 cm thì hình vuông ABCD và miếng bìa có diện tích bằng bao nhiêu xen-ti-mét vuông?
Hướng dẫn giải:
Cạnh hình vuông bằng 4 cm
Diện tích hình vuông bằng:
4.4 = 16 cm2.
Diện tích mỗi hình thang cân (bằng nhau) phía ngoài hình vuông bằng:
(2 + 4). 1 : 2 = 3 cm2.
Diện tích miếng bìa bằng:
4 . 3 + 16 = 28 cm2.