Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập tự luận chuyên đề : Phân tích biểu thức thành nhân tử SVIP
Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử.
a) 10+221
b) 12−227
c) 11+230
d) 14−245
Hướng dẫn giải:
Gợi ý: Viết các biểu thức đã cho về hằng đẳng thức bình phương của một tổng/ hiệu.
a) 10+221=(3+7)2
b) 12−227=(3−3)2
c) 11+230=(5+6)2
d) 14−245=(3−5)2
Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử.
a) x2−2
b) 3x2−1
c) x3+y3
d) 8x3−27
Hướng dẫn giải:
a) x2−2=(x−2)(x+2)
b) 3x2−1=(3x−1)(3x+1)
c) x3+y3=(x)3+(y)3=(x+y)(x−xy+y)
d) 8x3−27=(2x)3−33=(2x−3)(4x+6x+9)
Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử.
a) x+6x−7
b) x−6x+8
c) 3x+5x+2
Hướng dẫn giải:
Gợi ý: Áp dụng phương pháp tách hạng tử.
Đáp án:
a) x+6x−7=(x−1)(x+7)
b) x−6x+8=(x−2)(x−4)
c) 3x+5x+2=(3x+2)(x+1)
Với điều kiện a,b≥0 , phân tích các biểu thức sau thành nhân tử.
a) 3a−2ab−b
b) 5a+3ab−8b
Hướng dẫn giải:
Với a,b≥0 ta có:
a)
3a−2ab−b=3a−3ab+ab−b=3a(a−b)+b(a−b)=(a−b)(3a+b)
b)
5a+3ab−8b=5a−5ab+8ab−8b=5a(a−b)+8b(a−b)=(a−b)(5a+8b)
Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử.
a) x−2x−1−4
b) x−2x−6−5−y2
c) x−2x−8−7−a2
Hướng dẫn giải:
a) x−2x−1−4=(x−1)−2x−1+1−4=(x−1−1)2−22=(x−1−1−2)(x−1−1+2)=(x−1−3)(x−1+1)
b)
x−2x−6−5−y2=(x−6)−2x−6+1−y2=(x−6−1)2−y2=(x−6−1−y)(x−6−1+y)
c)
x−2x−8−7−a2=(x−8)−2x−8+1−a2=(x−8−1)2−a2=(x−8−1−a)(x−8−1+a)
Rút gọn các biểu thức sau.
a) 30+1810+6
b) b+aba+ab với a,b>0
c) 4x+74x+3x−7 với x≥0
d) x−x−12x−3x−4với x≥0;x=14
Hướng dẫn giải:
a) 30+1810+6=6(5+3)2(5+3)=62=31
b) Với a,b>0
b+aba+ab=(b)2+a.b(a)2+a.b=b(a+b)a(a+b)=ba
c) Với x≥0
4x+74x+3x−7=4x+74x+7x−4x−7=4x+7x(4x+7)−(4x+7)=4x+7(4x+7)(x−1)=x−1.d) Với x≥0;x=16
x−x−12x−3x−4=x+3x−4x−12x+x−4x−4=x(x+3)−4(x+3)x(x+1)−4(x+1)=(x+3)(x−4)(x+1)(x−4)=x+3x+1
Giải các phương trình sau.
a) x−3x+2=0
b) x2−1−x+1=0
c) x2+4x+4−2x+1−(x−1)2=0
Hướng dẫn giải:
a) Điều kiện xác định x≥0
x−3x+2=0⇔(x−1)(x−2)=0⇔[x−1=0x−2=0⇔[x=1x=2⇔[x=1(tm)x=4(tm)
Vậy phương trình có tập nghiệm S={1;4}
b) Điều kiện xác định:
{x2−1≥0x−1≥0⇔{(x−1)(x+1)≥0x−1≥0⇔{x+1≥0x−1≥0⇔{x≥−1x≥1⇔x≥1
x2−1−x+1=0⇔(x−1)(x+1)−x+1=0
Với điều kiện xác định ta có x+1≥0;x−1≥0nên (x−1)(x+1)=x−1x+1.
Khi đó ta có:
x−1x+1−x+1=0⇔x+1(x−1−1)=0⇔[x+1=0x−1−1=0⇔[x=−1x=2
Đối chiếu với điều kiện x=2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2.
c) Điều kiện xác định x≥2−1
x2+4x+4−2x+1−(x−1)2=0⇔(x+2)2−(x−1)2−2x+1=0⇔(x+2+x−1)(x+2−x+1)−2x+1=0⇔3(2x+1)−2x+1=0⇔2x+1(32x+1−1)=0⇔[2x+1=032x+1−1=0⇔x=2−1x=9−4
Đối chiếu điều kiện ta có x=2−1;x=9−4.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S={2−1;9−4}.
Giải các phương trình sau.
a) 4x−20+x−5−319x−45=4
b) x2−36−x−6=0
c) 4−x2−x+2=0
d) (2x−3)(x−1)−x−1=0
Hướng dẫn giải:
a)
4x−20+x−5−319x−45=4⇔4(x−5)+x−5−319(x−5)=4⇔2x−5+x−5−31.3.x−5=4⇔2x−5=4
Điều kiện xác định: x≥5.
PT⇔x−5=2⇔x−5=4⇔x=9(tm)
Vậy phương trình có nghiệm x=9.
b) x2−36−x−6=0
Phương trình có tập nghiệm S={6;7}.
c) Điều kiện xác định : −2≤x≤2
4−x2−x+2=0⇔4−x2=x−2
Với điều kiện đã cho thì VT≥0,VP≤0nên phương trình đã cho tương đương với
{4−x2=0x−2=0⇔{4−x2=0x−2=0⇔{x=±2x=2⇔x=2(tm)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2.
d) (2x−3)(x−1)−x−1=0
Điều kiện xác định: {(2x−3)(x−1)≥0x−1≥0⇔{2x−3≥0x−1≥0⇔{x≥23x≥1⇔x≥23
Với điều kiện trên thì
(2x−3)(x−1)=2x−3.x−1
⇔(2x−3)(x−1)−x−1=0⇔2x−3.x−1−x−1=0⇔x−1(2x−3−1)=0
Giải 2 trường hợp, đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm x=2.