Bài học cùng chủ đề
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Phần 1)
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Phần 2)
- Bài tập sách giáo khoa: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài tập củng cố: Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn
- Phiếu bài tập
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập củng cố: Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn SVIP
Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 50a;
b) 75x.
Hướng dẫn giải:
a) 50a=25.2=52a
b) 75x=25.3x=53x.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 28x4y2 với y≤0;
b) 63a2b4 với a≥0;
c) 147(a−1)3;
d) 192(y+2)5.
Hướng dẫn giải:
a) 28x4y2=(2x2y)2⋅7=2x2y7=−2x2y7 (vì y≤0).
b) 63a2b4=(3ab2)2⋅7=3ab27=3ab27 (vì a ≥0 ).
c) 147(a−1)3=[7(a−1)]2.3(a−1)=7(a−1)3(a−1).
d) 192(y+2)5=[8(y+2)2]2⋅3(y+2)=8(y+2)23(y+2).
Rút gọn các biếu thức sau:
A=28−332+50; B=12+427−348; C=20a+445a−2125a với a≥0.
Hướng dẫn giải:
a) Vì 28=24.2=42;
332=316.2=122;
50=25.2=52.
Nên A=42−122+52=−32.
b) Vì 12=4.3=23;
427=49.3=123;
348=316.3=123
Nên B=23+123−123=23.
c) Vì 20=4.5a=25a;
545a=59.5a=155a;
2125a=225.5a=105a
Nên C=25a+155a−105a=75a.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) M=4(x−1)−9(x−1)−16(x−1) với x≥1;
b) N=25(y+4)+36(y+4)−281(y+4) với y≥−4;
c) P=(y−2)−364(y−2)+449(y−2) với y≥2.
Hướng dẫn giải:
a)
M=4(x−1)−9(x−1)−16(x−1)=2x−1−3x−1−4x−1=−5x−1.
b) N=25(y+4)+36(y+4)−281(y+4)
=5y+4+6y+4−18y+4=−7y+4.
c) P=(y−2)−364(y−2)+449(y−2)
=y−2−24y−2+28y−2 =5y−2.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=4x2+1−216(x2+1)+525(x2+1);
b) B=x+y243(x+y)2 với x+y>0;
c) C=3a−135a(1−6a+a2) với a>31.
Hướng dẫn giải:
a) A=4x2+1−8x2+1+25x2+1=21x2+1.
b) B=x+y2⋅2∣x+y∣3=3( vì x+y>0).
c) C=3a−13⋅∣3a−1∣5a=35a (vì a > 31 ).
Đưa một thừa số vào trong dấu căn.
a)−32ab với a>0,b≥0;
b) aa3 với a>0,b≥0;
c) a7 với a≥0;
d) b3 với b<0;
e) abba với b≥0,a>0;
f) aba1+b1 với a>0, b>0.
Hướng dẫn giải:
a) 32(32)2 nên
−32ab=−(32)2⋅ab=−94ab;
b) aa2 do a>0 neˆn aa3=a2⋅a3=a2⋅a3=3a.
c) a7=7a2 (Vì a≥0).
d) b3=−(−b)3=−3b2 (vì b<0 ).
e) abba=ba2b2a=a3b.
f) aba1+b1=a2b2(a1+b1)=ab2+a2b.
So sánh:
a) 23 và 13;
b) 7 và 35;
c) 3151 và 51150;
d) 216 và 621.
Hướng dẫn giải:
a) T a có 23=22⋅3=12<13.
b) Vì 7=49 và 35=32.5=45<49.
Vậy 35<7.
c) Vì 3151=3251=317 và 51150=52150=6 nên
6>317⇒51150>3151.
d) Vì 216=226=23 và 621=21.36=18
nên 18>23⇒216<621.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) 35,26,29,42;
b) 62,38,37,214.
Hướng dẫn giải:
Đưa một thừa số vào trong dấu căn rồi sắp thứ tự các số trong dấu căn.
a) Ta có 35=9.5=45,26=4.6=24,42=32
24<29<32<45 suy ra 26<29<42<35.
b) Ta có 62=62⋅2=72,37=9.7=63,214=22⋅14=56.
38<56<63<72 suy ra 38<214<37<62
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
a) 23,32,13,26;
b) 215,3139,5135,4132.
Hướng dẫn giải:
a) 26>32>13>23.
b)
215=45;
3139=313;
5135=57;
4132=4.
3139>4132>5135>215.