Đang tải danh sách phòng
Danh sách phòng thi đấu

Đấu Trường

Cuộc thi OLM

Chủ đề HOT
Tên phòng Tên phòng | Lớp | Lọc 0 chủ đề | Player Player | ||
---|---|---|---|---|---|
Thanh Hoa | 2 | Luyện tập 1 Luyện tập 2 | 1/10 | ||
Nguyễn Trí Nghĩa | 1 | Nhận biết các số từ 0 đến 5 | 2/10 | ||
Trần Đại Ánh | 3 | Xem đồng hồ Tiền Việt Nam | 3/10 | ||
Nguyễn Trí Nghĩa | 1 | Nhận biết các số từ 0 đến 5 | 1/10 | ||
Lâm Thị Thảo | 6 | Tập hợp số nguyên Làm quen với số nguyên Thứ tự trong tập hợp số nguyên Tập hợp số nguyên (Nâng cao) Phiếu bài tập: Tập hợp các số nguyên | 1/10 | ||
LoptoancoHau-2k13TB | 6 | Phiếu bài tập: Bảng thống kê, biểu đồ tranh | 1/6 | ||
ai LỚP 12 THÌ ZÔ ĐÂY | 12 | Bài 3: Bảo hiểm Bài 3: Bảo hiểm Bài 3: Bảo hiểm Bài 4: An sinh xã hội Bài 4: An sinh xã hội Bài 4: An sinh xã hội | 1/21 | ||
Hoang Đông- Gia Bảo | 3 | Bảng nhân 9 (Phần 1) Bảng nhân 9 (Phần 2) Bảng chia 9 (Phần 1) | 1/10 | ||
kimchaina | 12 | Luyện tập Luyện tập Luyện tập Luyện tập Luyện tập Luyện tập Luyện tập đọc hiểu văn bản Cảm hứng và sáng tạo (Trích - Nguyễn Trần Bạt) Dạng 1. Nhận biết, tìm điểm cực trị, đếm số điểm cực trị của hàm số Dạng 2. Nhận biết, tìm điểm cực trị, đếm số điểm cực trị khi biết đồ thị hàm số, bảng xét dấu hoặc bảng biến thiên Dạng 3. Điều kiện để hàm số đạt cực trị tại một điểm Dạng 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số dựa vào tính đơn điệu của hàm số Dạng 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số dựa vào bảng biến thiên của hàm số Dạng 1. Tiệm cận không chứa tham số Dạng 2. Tiệm cận chứa tham số Dạng 1. Nhận diện đồ thị hàm số Dạng 2. Sự tiếp xúc của hai đồ thị hàm số Dạng 3. Tương giao của hai đồ thị hàm số Dạng 1. Khái niệm và tính chất nguyên hàm Dạng 2. Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Dạng 3. Nguyên hàm của hàm số lượng giác Dạng 4. Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ Dạng 5. Nguyên hàm của hàm số mũ Dạng 6. Nguyên hàm có điều kiện Dạng 1. Định nghĩa và tính chất tích phân Dạng 2. Tích phân của hàm số lũy thừa Dạng 3. Tích phân của hàm số lượng giác Dạng 4. Tích phân của hàm số phân thức hữu tỉ Dạng 5. Tích phân của hàm số mũ Dạng 1. Diện tích hình phẳng Dạng 2. Thể tích khối tròn xoay Dạng 1. Tọa độ điểm, tọa độ vectơ Dạng 2. Các phép toán với vectơ trong không gian Dạng 1. Nhận biết phương trình mặt phẳng và các yếu tố đặc trưng Dạng 2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng Dạng 3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng Dạng 1. Nhận biết phương trình đường thẳng và các yếu tố đặc trưng Dạng 2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng Dạng 4. Góc trong không gian Dạng 1. Nhận biết phương trình mặt cầu và các yếu tố tâm, bán kính Dạng 2. Lập phương trình mặt cầu Dạng 3. Tương giao giữa mặt cầu với đường thẳng, mặt phẳng Dạng 1. Số trung bình, mốt Dạng 2. Trung vị, tứ phân vị, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm Dạng 1. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm Dạng 2. Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm | 2/10 |
Bảng xếp hạng
Xem thêm |