
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. new/ that/ is/ ruller/ your/?
Is that your new ruller?
2. your/ what/ is/ ruler/ colour/?
what is your ruller colour?


1.
this is friend.
2.
that is a penci;.
Do you want rubber ban?

Dịch ''Có năm cây bút chì trong hộp bút chì'' bạn nhé
DỊCH
Có năm cây bút chì trong hộp bút chì

1. is
2. are
3. colour(color)
4. yes
5. no
Chúc bn học tốt^^

refer:
Chào ! Tôi tên là Nam. Đây là phòng học của tôi, nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn của tôi và đây là những đồ dùng ở trường của tôi Đây là cặp sách của tôi. Đây là cặp sách của tôi. Đây là sách và vở của tôi. là hộp đựng bút chì và bút của tôi. Chúng cũng mới. Nhìn này ! đó là những người bạn mới của tôi
Bạn dùng từ không đúng!
Ví dụ phải như:
The pencil is on the table: Chiếc bút chì ở trên chiếc bàn.